

Tên trường | Washington State University |
Giới thiệu | Được thành lập vào năm 1890 với tư cách là trường Đại học đầu tiên của Washington, Washington State University (WSC) đã thu hút được hàng ngàn sinh viên đến từ khắp nơi trên thế giới theo học mỗi năm. Trường cung cấp 96 chương trình đào tạo Cử nhân và hơn 140 chương trình đào tạo bậc Thạc sĩ và Tiến sĩ với 4 ngành được cấp bằng Chương trình chuyên nghiệp: Kinh doanh, Dược phẩm, Y khoa, Thú Y |
Địa chỉ | 370 Lighty Student Services Building, PULLMAN, Washington, United States, 99164 |
Bang | Washington |
Thông tin chung:
Thành lập: 1890
Đào tạo: Đại học & Sau đại học
Đối tượng học sinh: Nam & Nữ
Tỉ lệ học sinh: giáo viên 15:1
Tổng số học sinh: 30145
Du học sinh: 1900
Được thành lập vào năm 1890 với tư cách là trường Đại học đầu tiên của Washington, Washington State University (WSC) đã thu hút được hàng ngàn sinh viên đến từ khắp nơi trên thế giới theo học mỗi năm. Trường cung cấp 96 chương trình đào tạo Cử nhân và hơn 140 chương trình đào tạo bậc Thạc sĩ và Tiến sĩ với 4 ngành được cấp bằng Chương trình chuyên nghiệp: Kinh doanh, Dược phẩm, Y khoa, Thú Y. Ngoài ra, trường còn cung cấp hơn 20 chương trình học Online bậc Đại học và sau Đại học. Trường hiện có 5 cơ sở tại Vancouver, Pullman, Tri-Cities, Spokane và Everett, với khu học xá chính ở Pullman rộng tới 640 ha.
Các điểm nổi bật:
Trên 20 khu ký túc nằm tại những vị trí thuận tiện cho việc đi lại giữa các lớp học và nhà ăn, cung cấp cho sinh viên không gian học tập và sinh hoạt trên khuôn viên trường. Sinh viên có cơ hội được sống cùng với các sinh viên chung chí hướng khác vì có rất nhiều khu kí túc tập trung chủ yếu ở một số lĩnh vực hoạt động cụ thể của những mảng học thuật, xã hội hay quốc tế như: Khu Học giả toàn cầu, khu Danh dự, khu Sống khỏe và khu Toán học, Khoa học và Kĩ thuật.
Báo của Mỹ & tin tức Thế giới xếp hạng Trường Kinh doanh Carson của WSU thứ 94 về chương trình học Kinh doanh tốt nhất. Kinh nghiệm cốt lõi nằm ở chương trình giảng dạy của trường Đại học Carson. Trong các lớp học mô phỏng môi trường doanh nghiệp thật, trong các tổ chức của các đối tác kinh doanh và ở nhiều địa điểm trên Thế giới, sinh viên Carson học qua thực hành. Các nhà lãnh đạo kinh doanh thành công đi đến trường để chia sẻ kinh nghiệm chuyên môn của họ, do đó bạn có thể dần trở thành một nhà hoạch định chính sách có tiềm năng, sẵn sàng làm nên thay đổi lớn.
Trong hơn 125 năm, Pullman và WSU đã phát triển và cùng nhau tạo nên một thị trấn đại học lý tưởng. Ở đây, bạn sẽ tìm thấy những tiện nghi trong thành phố lớn với sự thân thiện và vẻ đẹp của một thị trấn nhỏ. Thị trấn Pullman đem lại những cơ hội độc đáo để trải nghiệm cuộc sống truyền thống của người Mỹ. Khu vực này cung cấp nhiều hoạt động vui chơi giải trí quanh năm- có núi, sông, hồ và những ngọn đồi hàng kilomet để khám phá.
Trường có gần 30,000 học sinh với 7% là sinh viên quốc tế đến từ 92 quốc gia.
Trường có hơn 300 tổ chức sinh viên với hơn 9000 thành viên.
Trường có 11 khoa, với 95 khóa học cử nhân, 150 khóa học sau cử nhân và đào tạo nghề.
Xếp hạng và tình trạng kiểm định:
Xếp hạng 351 theo Times Higher Education 2015-2016
Xếp hạng 361 theo QS 2015/2016
Xếp hạng học thuật ARWU thứ 301 năm 2015
Theo xếp hạng Carnegie về hoạt động nghiên cứu, WSU là một trong 108 trường Đại học công lập và tư thục tốt nhất.
Chương trình Nông nghiệp hữu cơ của WSU được nằm trong top 6, theo Quỹ nghiên cứu Nuôi trồng (2012).
Chương trình Quản lí kinh doanh dịch vụ của WSU được xếp hạng 9 toàn nước Mỹ theo TheBestSchools.org.
Trường Truyền thông Murrow lọt Top 10 trường của Mỹ về nghiên cứu truyền thông.
Trung tâm Hướng nghiệp & Học tập (Academic Success and Career Center) giúp sinh viên tìm kiếm cơ hội thực tập, việc làm trong khi theo học tại trường và cả sau khi tốt nghiệp.
Các tổ chức kiểm định: AACSB; MSACS; CCNE; ASHA; CSWE; NCATE
Yêu cầu nhập học:
Chương trình | Yêu cầu GPA | Yêu cầu GPA |
Pathway 3 kỳ | 2.3 (thang điểm 4) Hoặc 6.3 (trên thang điểm 10) | IELTS 5.0 hoặc TOEFL 50 |
Pathway 2 kỳ | IELTS 5.5 hoặc TOEFL 60 | |
Pathway 1 kỳ | IELTS 6.5 hoặc TOEFL 79 |
Học phí:
Pullman | Spokane | Tri-Cities | Vancouver | Everett | Global Campus |
Undergraduate | $24,493 | $24,538 | $24,468 | $24,515 | $24,468 |
Graduate | $25,193 | $25,238 | $25,168 | $25,515 | × |
Ngành đặc biệt | $61,087 (Bác sĩ thú ý) | $32,838/ $39,226/ $30,168 (Gra- Nursing/ PharmD/ Health Policy Admin) | $32,768 (Gra- Nursing) | $32,815 (Gra- Nursing) | × |
Chi phí tham khảo khác:
Thời gian khai giảng:
Undergraduate Pathway Program (Chuyển tiếp Đại học)
Dành cho sinh viên có kết quả tiếng Anh học thuật hoặc kết quả học tập không đạt yêu cầu vào học trực tiếp. Khóa học này do tập đoàn INTO đào tạo ngay tại trường ĐH WSU. Chương trình đào tạo 1-3 kỳ, kết hợp song song giữa tiếng Anh và các môn học chính tương đương năm nhất Đại học. SV sẽ vào tiếp chương trình chính khóa của Đại học WSU sau khi hoàn tất khóa chuyển tiếp này và đạt đủ điểm yêu cầu theo từng ngành.
Ngành học | Học phí | Thời gian học | Yêu cầu đầu vào | Khai giảng |
Khoa học nông nghiệp |
35,160$ (3 kỳ)
27,800$ (2 kỳ)
16,000$ (1 học kỳ) | 1-3 học kỳ | - Tốt nghiệp PTTH >= 2.3/4.0 - TOEFL iBT 50 hoặc IELTS 5.0 hoặc hoàn tất khóa tiếng Anh học thuật cấp độ 3 (học 3 kỳ) - TOEFL iBT 60 hoặc IELTS 5.5 hoặc hoàn tất khóa tiếng Anh học thuật cấp độ 4 (học 2 kỳ) - TOEFL iBT 79 hoặc IELTS 6.0 (học 1 kỳ) | Tháng 1, 8 |
Kiến trúc | ||||
Kinh doanh | ||||
Khoa học máy tính | ||||
Kỹ thuật | ||||
Nghệ thuật | ||||
Báo chí/Truyền thông | ||||
Toán học | ||||
Khoa học | ||||
Khoa học xã hội |
Dành cho sinh viên có kết quả tiếng Anh hoặc kết quả học tập không đạt yêu cầu vào học trực tiếp, được đào tạo ngay trong khuôn viên trường. Chương trình kéo dài 1-2 kỳ. Khóa học này do tập đoàn INTO đào tạo ngay tại trường ĐH WSU. Chương trình có thiết kế thêm khóa học bổ trợ tiếng Anh học thuật luyện GMAT, GRE bên cạnh những môn học chuyên ngành. Sau khi hoàn tất, sinh viên được chuyển lên học tiếp chương trình Thạc sỹ chính khóa của Đại học WSU.
Graduate Pathway Program (Dự bị Thạc sĩ)
Ngành học | Học phí | Thời gian học | Yêu cầu đầu vào | Khai giảng |
Nông ngiệp và khoa học nguồn tài nguyên |
35,160$ (3 kỳ)
27,800$ (2 kỳ)
16,000$ (1 học kỳ) | 1-3 học kỳ | - Tốt nghiệp PTTH >= 2.3/4.0 - TOEFL iBT 50 hoặc IELTS 5.0 hoặc hoàn tất khóa tiếng Anh học thuật cấp độ 3 (học 3 kỳ) - TOEFL iBT 60 hoặc IELTS 5.5 hoặc hoàn tất khóa tiếng Anh học thuật cấp độ 4 (học 2 kỳ) - TOEFL iBT 79 hoặc IELTS 6.0 (học 1 kỳ) | Tháng 1, 8 |
Kỹ thuật và khoa học | ||||
Sư phạm | ||||
Kỹ thuật và kiến trúc |
Giá trị học bổng
Điều kiện đăng ký:
Thời hạn đăng ký: 31/01/2020
Đối tượng đăng ký: Tất cả du học sinh quốc tế